Kobelco SK520XDLC-10 là dòng máy xúc bánh xích hạng nặng, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong các công trình khai thác mỏ, san lấp mặt bằng và xây dựng hạ tầng quy mô lớn. Với khung gầm XD (Extra Duty) siêu bền và động cơ mạnh mẽ, SK520XDLC-10 đảm bảo hiệu suất làm việc cao và độ tin cậy vượt trội.
1. Hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu
Tăng năng suất lên đến 10% và tiết kiệm nhiên liệu hơn 17% nhờ hệ thống thủy lực cải tiến và hệ thống Arm Interflow mới
Chế độ làm việc tiết kiệm nhiên liệu ECO 🆕
Chế độ tiết kiệm nhiên liệu ECO là chế độ làm việc mới được áp dụng, được lựa chọn theo điều kiện vận hành. Mức tiêu hao nhiên liệu được giảm đáng kể.
E: Thường dùng để giảm mức tiêu hao nhiên liệu cho các công việc có khối lượng nhỏ Chế độ ECO giảm 26% mức tiêu thụ nhiên liệu (so với chế độ S trên SK480LC-8)
H: So với các thế hệ máy trước: Dùng ưu tiên cho tất cả khối lượng công việc đa dạng trên toàn sàn.Chế độ H tiết kiệm 17% lượng tiêu thụ nhiên liệu (so với chế độ H-mode model SK480LC-8)
S: Thường được dùng cho các công việc cân đối giữa khối lượng công việc và mức tiêu hao nhiên liệu S mode tiết kiệm 16% lượng tiêu thụ nhiên liệu(so với chế độ S-mode model SK480LC-8)
2. Gia cố cấu trúc
Cần và tay cần được gia cố bằng các tấm thép dày hơn, đặc biệt ở các vị trí chịu lực lớn như chân cần và đỉnh tay cần.
Gắn thêm tấm chắn đá dài và dày để bảo vệ tay cần khỏi va đập trong môi trường khai thác khắc nghiệt.
3. Khung gầm và hệ thống di chuyển
Khung dẫn hướng được gia cố để chống biến dạng do va đập hoặc đá rơi vào.
Bánh dẫn hướng lớn, gia cố ở bốn vị trí, cùng với con lăn trên có gờ kép hỗ trợ bên ngoài để chịu rung động mạnh.
Dây xích được cải tiến để tăng độ bền so với thế hệ trước
4. Hệ thống làm mát và lọc
Quạt làm mát động cơ được điều khiển thủy lực, tối ưu hóa tốc độ quay để cải thiện hiệu quả nhiên liệu và giảm tiếng ồn.
Quạt làm mát dầu thủy lực độc lập giúp kiểm soát nhiệt độ dầu tối ưu.
Hệ thống lọc nhiên liệu và dầu thủy lực được nâng cấp, bao gồm bộ lọc thủy lực cao cấp và cảm biến phát hiện tắc nghẽn lọc, giúp giảm nguy cơ hỏng hóc và kéo dài tuổi thọ máy.
SK520XDLC-10 : Tại đây
Động cơ
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Model | HINO P11C |
Loại | Làm mát bằng nước, Động cơ diesel phun xăng trực tiếp 4 mô tô 6 xy lanh với bộ sạc turbo intercooler |
Số xy lanh | 6 |
Đường kính và hành trình pittong | 122 mm × 150 mm |
Dung tích buồng đốt | 10.52 L |
Công suất đầu ra | Net 257 kW/1,850 min⁻¹ (ISO 14396 : without fan) |
Mô men xoắn cực đại | Net 1,400 N·m/1,400 min⁻¹ (ISO 14396 : without fan) |
Hệ thống di chuyển
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Mô tơ di chuyển | Bơm piston lưu lượng thay đổi |
Phanh di chuyển | Phanh thủy lực |
Phanh cứng | Phanh đĩa ma sát |
Số lá xích | SK500XD: 47 mỗi bên SK500XDLC, SK520XDLC: 50 mỗi bên |
Tốc độ di chuyển | 5.4 / 3.4 km/h |
Lực đào | 415 kN |
Khả năng leo dốc | 70% (35 độ) |
Hệ thống thủy lực
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Loại | Hai bơm thay đổi lưu lượng + 1 bơm bánh răng |
Lưu lượng xả tối đa | 2 × 370 L/min |
Hệ thống quay toa
Hạng mục | Thông số |
---|---|
Cần, tay cần và gầu | 31.4 MPa |
Khi tăng áp | 34.3 MPa |
Hệ thống di chuyển | 34.3 MPa |
Hệ thống quay toa | 26.0 MPa |
Bơm điều khiển | 5.0 MPa |
Bơm điều khiển | Loại bánh răng |
Van điều khiển chính | 8-spool |
Hệ thống làm mát dầu | Làm mát bằng không khí |
Phạm vi hoạt động
Cần chính |
ME 6.5m1 |
7.0m |
|
Tay cầm Phạm vi |
ME2.6 Arm1 |
3.0 Arm |
3.45 Arm |
a- Bán kính đào lớn nhất |
11.25 |
11.77 |
12.07 |
b- Bán kính đào lớn nhất trên mặt đất |
11.04 |
11.54 |
11.84 |
c- Chiều sâu đào lớn nhất |
6.82 |
7.36 |
7.81 |
d- Chiều cao đào lớn nhất |
11.15 |
11.16 |
10.94 |
e- Chiều cao đổ lớn nhất |
7.18 |
7.72 |
7.58 |
f- Chiều cao đổ nhỏ nhất |
3.07 |
3.23 |
2.78 |
g- Chiều sâu đào vách đứng |
6.11 |
6.67 |
7.12 |
h- Bán kính quay toa nhỏ nhất |
4.96 |
5.28 |
5.14 |
i- Chiều ngang đào trên mặt đất |
3.87 |
5.21 |
6.10 |
j- Chiều sâu lớn nhất 2.4m (đường đào mức 8) |
6.66 |
7.2 |
7.67 |
Dung tích gầu ISO heaped m³ |
3.4 |
2.1 |
1.9 |